Như chúng ta đã biết Từ điển chính là nơi giúp chúng ta giải thích thông tin về ngôn ngữ của con người một cách chính xác, dễ hiểu và khách quan nhất. Từ điển có nhiệm vụ giúp người xem hiểu và vận dụng chính xác một từ ngữ, thuật ngữ, thành ngữ, khái niệm, phạm trù hay một vấn đề cụ thể trong đời sống xã hội con người. Từ những công dụng này mà từ điển đã được hình thành và tồn tại dưới nhiều dạng khác nhau, góp phần giải quyết (hay đáp ứng) một hay nhiều những nhu cầu khác nhau trong đời sống xã hội. Nhất là trong giáo dục thì những cuốn từ điển có vai trò rất quan trọng trong việc dạy và học của thầy và trò.
Nhận thấy được tầm quan trọng đó Thư viện trường TH Ngô Đức Kế đã biên soạn thư mục “ THƯ MỤC SÁCH TỪ ĐIỂN” .
Thư mục sẽ giới thiệu tới quí thầy cô và các em học sinh một số cuốn sách Từ điển tiêu biểu có tại thư viện nhà trường để quí thầy, cô và các em tham khảo. Mong rằng Thư mục Từ điển này sẽ có hiệu quả cao cho việc giảng dạy và học tập của quí thầy, cô và các em.
1. BÍCH HẰNG Từ điển đồng nghĩa - trái nghĩa Tiếng Việt: Dành cho học sinh/ Bích Hằng.- H.: Dân trí, 2019.- 386 tr.; 18 cm. ISBN: 9786048875084 Tóm tắt: Giới thiệu các loại từ đồng nghĩa - trái nghĩa thường gặp trong tiếng Việt, có giải thích rõ ràng, dễ hiểu và ví dụ về sự xuất hiện của chúng trong ngữ cảnh cụ thể. Chỉ số phân loại: 495.922312 BH.TD 2019 Số ĐKCB: TK.00360, TK.00361, |
2. BÍCH HẰNG Từ điển đồng nghĩa - trái nghĩa Tiếng Việt: Dành cho học sinh/ Bích Hằng.- H.: Dân trí, 2019.- 386 tr.; 18 cm. ISBN: 9786048875084 Tóm tắt: Giới thiệu các loại từ đồng nghĩa - trái nghĩa thường gặp trong tiếng Việt, có giải thích rõ ràng, dễ hiểu và ví dụ về sự xuất hiện của chúng trong ngữ cảnh cụ thể. Chỉ số phân loại: 495.922312 BH.TD 2019 Số ĐKCB: TK.00360, TK.00361, |
3. Từ điển Tiếng Việt: Dành cho học sinh/ Hà Quang Năng (ch.b.), Hà Thị Quế Hương, Đặng Thuý Hằng, Dương Thị Dung.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 519tr.; 18cm. Thư mục: tr. 518-519 ISBN: 9786046248965 Tóm tắt: Gồm những từ thông dụng, những từ trong sách giáo khoa tiếng Việt và ngữ văn phổ thông các cấp, từ ngữ thường dùng trên sách báo; từ ngữ cổ; từ ngữ lịch sử xuất hiện trong ca dao, tục ngữ... Từ đó, cung cấp cho người dùng một hệ thống lời giải thích rõ ràng, súc tích, dễ hiểu, phù hợp với trình độ và năng lực tiếp nhận của học sinh. Chỉ số phân loại: 495.9223 DTD.TD 2019 Số ĐKCB: TK.00363, |
4. NGUYỄN QUANG Từ điển Tiếng Việt/ Nguyễn Quang.- In lần thứ 1.- H.: Lao động, 2013.- 1088tr.; 21cm. Đây là cuốn sách cần thiết cho những người tìm hiểu, học tập, trau dồi Tiếng Việt Tóm tắt: Giải thích ngắn gọn, rõ ràng các từ vựng Tiếng Việt thông dụng hiện nay và được sắp xếp theo vần chữ cái. Chỉ số phân loại: 495.9223 NQ.TD 2013 Số ĐKCB: TK.00364, |
5. NGUYỄN LÂN Từ điển thành ngữ và tục ngữ Việt Nam/ Nguyễn Lân.- H.: Văn học, 2014.- 351tr.; 21cm. ISBN: 9786046916338 Tóm tắt: Giới thiệu những thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt thông dụng, có giải thích rõ ràng, dễ hiểu, dễ sử dụng và các mục từ được xếp theo thứ tự chữ cái. Chỉ số phân loại: 398.995922 NL.TD 2014 Số ĐKCB: TK.00642, TK.00643, TK.00644, TK.00645, TK.00646, |
6. NGUYỄN LÂN Từ điển thành ngữ và tục ngữ Việt Nam/ Nguyễn Lân.- H.: Văn học, 2014.- 351tr.; 21cm. ISBN: 9786046916338 Tóm tắt: Giới thiệu những thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt thông dụng, có giải thích rõ ràng, dễ hiểu, dễ sử dụng và các mục từ được xếp theo thứ tự chữ cái. Chỉ số phân loại: 398.995922 NL.TD 2014 Số ĐKCB: TK.00642, TK.00643, TK.00644, TK.00645, TK.00646, |
7. NGUYỄN LÂN Từ điển thành ngữ và tục ngữ Việt Nam/ Nguyễn Lân.- H.: Văn học, 2014.- 351tr.; 21cm. ISBN: 9786046916338 Tóm tắt: Giới thiệu những thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt thông dụng, có giải thích rõ ràng, dễ hiểu, dễ sử dụng và các mục từ được xếp theo thứ tự chữ cái. Chỉ số phân loại: 398.995922 NL.TD 2014 Số ĐKCB: TK.00642, TK.00643, TK.00644, TK.00645, TK.00646, |
8. NGUYỄN LÂN Từ điển thành ngữ và tục ngữ Việt Nam/ Nguyễn Lân.- H.: Văn học, 2014.- 351tr.; 21cm. ISBN: 9786046916338 Tóm tắt: Giới thiệu những thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt thông dụng, có giải thích rõ ràng, dễ hiểu, dễ sử dụng và các mục từ được xếp theo thứ tự chữ cái. Chỉ số phân loại: 398.995922 NL.TD 2014 Số ĐKCB: TK.00642, TK.00643, TK.00644, TK.00645, TK.00646, |
9. NGUYỄN LÂN Từ điển thành ngữ và tục ngữ Việt Nam/ Nguyễn Lân.- H.: Văn học, 2014.- 351tr.; 21cm. ISBN: 9786046916338 Tóm tắt: Giới thiệu những thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt thông dụng, có giải thích rõ ràng, dễ hiểu, dễ sử dụng và các mục từ được xếp theo thứ tự chữ cái. Chỉ số phân loại: 398.995922 NL.TD 2014 Số ĐKCB: TK.00642, TK.00643, TK.00644, TK.00645, TK.00646, |
10. TRẦN MẠNH TƯỜNG Từ điển Anh - Việt= English - Vietnamese dictionary : Trên 135000 từ/ Trần Mạnh Tường ch.b..- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 951tr.: bảng; 21cm. ISBN: 9786046226376 Tóm tắt: Giải nghĩa trên 135.000 mục từ và định nghĩa Anh - Việt gồm nhiều lĩnh vực được sắp xếp theo trật tự bảng chữ cái tiếng Anh. Chỉ số phân loại: 423.95922 TMT.TD 2020 Số ĐKCB: TK.00647, TK.00648, |
11. TRẦN MẠNH TƯỜNG Từ điển Anh - Việt= English - Vietnamese dictionary : Trên 135000 từ/ Trần Mạnh Tường ch.b..- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 951tr.: bảng; 21cm. ISBN: 9786046226376 Tóm tắt: Giải nghĩa trên 135.000 mục từ và định nghĩa Anh - Việt gồm nhiều lĩnh vực được sắp xếp theo trật tự bảng chữ cái tiếng Anh. Chỉ số phân loại: 423.95922 TMT.TD 2020 Số ĐKCB: TK.00647, TK.00648, |
12. NGUYỄN VĂN MINH Việt ngữ tinh hoa từ điển: Trọn bộ/ Long Điền Nguyễn Văn Minh.- H.: Nxb. Hội nhà văn, 1998.- 415tr; 21cm. Tóm tắt: Từ điển giải nghĩa gồm 923 tiếng thông dụng nhất lúc bấy giờ (tác giả soạn năm 1947-1949). Mỗi từ có kèm ví dụ điển hình minh hoạ. Chỉ số phân loại: 495.9223 NVM.VN 1998 Số ĐKCB: TK.00649, |
13. Từ điển Tiếng Việt: 46.890 mục từ/ Hoàng Phê (ch.b.); Hoàng Thị Tuyền Linh, Vũ Xuân Lương,... [và những người khác].- Hà Nội: Đà Nẵng; Trung tâm Từ điển học, 2006.- 1221tr.; 24cm. ISBN: 978604844444 Chỉ số phân loại: 495.9223 HP.TD 2006 Số ĐKCB: TK.00650, |
14. Từ điển chính tả tiếng Việt/ B.s: Nguyễn Như ý, Đỗ Việt Hùng.- H.: Giáo dục, 1997.- 555tr; 21cm. Thư mục cuối sách Chỉ số phân loại: KPL DVH.TD 1997 Số ĐKCB: TK.01174, |
15. NGUYỄN NHƯ Ý Từ điển giáo khoa tiếng Việt tiểu học/ Nguyễn Như Ý (ch.b.), Đào Thản, Nguyễn Đức Tồn.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 1998.- 378tr.; 21cm. Tóm tắt: Gồm những câu, từ ngữ tiếng Việt kèm theo phần giải thích và ví dụ được sắp xếp theo vần chữ cái. Chỉ số phân loại: 372.603 NNY.TD 1998 Số ĐKCB: TK.01175, |
16. Từ điển giáo khoa Tiếng Việt tiểu học/ Nguyễn Như Ý c.b, Đào Thản, Nguyễn Đức Tồn.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2001.- 378tr; 19cm. Chỉ số phân loại: 495.9223 .TD 2001 Số ĐKCB: TK.01176, |
![]() Sổ tay từ trái nghĩa tiếng Việt: Dành cho học sinh/ B.s.: Nguyễn Thanh Lâm, Nguyễn Tú Phương.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 167tr.; 18cm. Thư mục: tr. 166-167 ISBN: 9786046233442 Tóm tắt: Giới thiệu các loại từ trái nghĩa thường gặp trong tiếng Việt, có giải thích rõ ràng, dễ hiểu và ví dụ trong ngữ cảnh cụ thể. Chỉ số phân loại: 495.922014 NTL.ST 2016 Số ĐKCB: TK.01249, |
19. THÀNH YẾN Từ điển tiếng Việt dành cho học sinh/ Thành Yến b.s..- H.: Dân trí, 2023.- 1119 tr.; 13 cm. ISBN: 9786043858297 Tóm tắt: Gồm những từ thông dụng, những từ trong sách giáo khoa tiếng Việt và ngữ văn phổ thông các cấp, từ ngữ thường dùng trên sách báo kèm rất nhiều câu ca dao, tục ngữ, thành ngữ quen thuộc trong đời sống và gần gũi trong văn chương... Từ đó, cung cấp cho người dùng một hệ thống lời giải thích rõ ràng, súc tích, dễ hiểu, phù hợp với trình độ và năng lực tiếp nhận của học sinh. Chỉ số phân loại: 495.9223 TY.TD 2023 Số ĐKCB: TK.01802, TK.01804, TK.01803, |
20. THÀNH YẾN Từ điển tiếng Việt dành cho học sinh/ Thành Yến b.s..- H.: Dân trí, 2023.- 1119 tr.; 13 cm. ISBN: 9786043858297 Tóm tắt: Gồm những từ thông dụng, những từ trong sách giáo khoa tiếng Việt và ngữ văn phổ thông các cấp, từ ngữ thường dùng trên sách báo kèm rất nhiều câu ca dao, tục ngữ, thành ngữ quen thuộc trong đời sống và gần gũi trong văn chương... Từ đó, cung cấp cho người dùng một hệ thống lời giải thích rõ ràng, súc tích, dễ hiểu, phù hợp với trình độ và năng lực tiếp nhận của học sinh. Chỉ số phân loại: 495.9223 TY.TD 2023 Số ĐKCB: TK.01802, TK.01804, TK.01803, |
21. NGUYỄN PHƯƠNG NGA Từ điển thành ngữ tục ngữ Việt Nam dành cho học sinh/ Nguyễn Phương Nga.- H.: Thanh niên, 2021.- 510tr.; 17cm. ISBN: 9786043714180 Tóm tắt: Giới thiệu những thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt thông dụng, có giải thích ý nghĩa rõ ràng, dễ hiểu, dễ sử dụng và được xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt. Chỉ số phân loại: 398.995922 NPN.TD 2021 Số ĐKCB: TK.01812, TK.01811, TK.01810, |
22. NGUYỄN PHƯƠNG NGA Từ điển thành ngữ tục ngữ Việt Nam dành cho học sinh/ Nguyễn Phương Nga.- H.: Thanh niên, 2021.- 510tr.; 17cm. ISBN: 9786043714180 Tóm tắt: Giới thiệu những thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt thông dụng, có giải thích ý nghĩa rõ ràng, dễ hiểu, dễ sử dụng và được xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt. Chỉ số phân loại: 398.995922 NPN.TD 2021 Số ĐKCB: TK.01812, TK.01811, TK.01810, |
23. NGUYỄN PHƯƠNG NGA Từ điển thành ngữ tục ngữ Việt Nam dành cho học sinh/ Nguyễn Phương Nga.- H.: Thanh niên, 2021.- 510tr.; 17cm. ISBN: 9786043714180 Tóm tắt: Giới thiệu những thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt thông dụng, có giải thích ý nghĩa rõ ràng, dễ hiểu, dễ sử dụng và được xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt. Chỉ số phân loại: 398.995922 NPN.TD 2021 Số ĐKCB: TK.01812, TK.01811, TK.01810, |
24. NGUYỄN VĂN KHANG Từ điển chính tả tiếng Việt/ Nguyễn Văn Khang.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- 807tr.; 18cm. ISBN: 9786049616976 Tóm tắt: Gồm các mục từ chính tả tiếng Việt được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái từ A - Z, kèm các lưu ý hữu ích về những trường hợp chính tả dễ gây nhầm lẫn. Chỉ số phân loại: 495.9223 NVK.TD 2018 Số ĐKCB: TK.01814, TK.01813, |
25. NGUYỄN VĂN KHANG Từ điển chính tả tiếng Việt/ Nguyễn Văn Khang.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- 807tr.; 18cm. ISBN: 9786049616976 Tóm tắt: Gồm các mục từ chính tả tiếng Việt được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái từ A - Z, kèm các lưu ý hữu ích về những trường hợp chính tả dễ gây nhầm lẫn. Chỉ số phân loại: 495.9223 NVK.TD 2018 Số ĐKCB: TK.01814, TK.01813, |
26. BÙI THANH TÙNG Từ điển từ láy: Dành cho học sinh/ Bùi Thanh Tùng, Ngô Thu Phương, Nguyễn Huy Hoàn.- H.: Hồng Đức, 2022.- 299tr; 18cm. ISBN: 9786043612394 Tóm tắt: Giải thích những từ láy tiếng Việt thông dụng, thường gặp trong đời sống hàng ngày, trong báo chí, văn học nhà trường. Mỗi mục từ có kèm theo ví dụ minh hoạ. Chỉ số phân loại: 495.9223 BTT.TD 2022 Số ĐKCB: TK.01815, |
Thư viện sẵn sàng phục vụ quý thầy cô, các em học sinh trong toàn trường!